đề xuất
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đề xuất+
- Put forward (for discussion)
- Đề xuất rất nhiều ý kiến cải tiến công tác
To put forward a great many ideas to improve the syle of work.dde^`
- xướng
Initiate, take the initiative, promote
- Đề xướng một kế hoạch mới
To promote a new plan
- Đề xuất rất nhiều ý kiến cải tiến công tác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đề xuất"
- Những từ có chứa "đề xuất" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
export foolery dairy ouster productive appear overproduction CRP mass-produced full time more...
Lượt xem: 663